Bạn đang tìm kiếm Bảng báo giá kiến trúc? Bài viết hôm nay sẽ cung cấp một số gói báo giá kiến trúc phổ biến hiện nay. Hãy cùng Tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Các gói báo giá kiến trúc phổ biến hiện nay
Chi phí thiết kế
Dưới đây là gói báo giá kiến trúc cụ thể chi tiết
Chi phí thiết kế được chia cụ thể 4 gói cụ thể
+ Gói thiết kế sơ bộ
+ Gói thiết kế tiết kiệm
+ Gói thiết kế thông dụng
+ Gói thiết kế cao cấp
Tùy vào mỗi gói thiết kế mà giá cũng khác nhau. Tuy nhiên, Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo. Thông tin sẽ được cập nhật trên website.
GÓI THIẾT KẾ SƠ BỘ
Thông tin gói:
GÓI SƠ BỘ – Thời gian thực hiện: 05-07 ngày
Thành phần hồ sơ:
Gói sơ bộ bản vẽ công trình, đáp ứng được các nhu cầu xây dựng nhà phố; biệt thự gồm:
+ Phối cảnh mặt tiền
+ Mặt bằng
+ Mặt đứng
+ Mặt cắt
Báo giá công trình:
NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ | BIỆT THỰ | BÁO GIÁ |
< 150m2 | 5.000.000 đ/hs | < 250m2 | 8.000.000 đ/hs |
150- 250m2 | 7.000.000 đ/hs | 250m2 – 500m2 | 10.000.000đ/hs |
250m2 – 500m2 | 9.000.000 đ/hs |
GÓI THIẾT KẾ TIẾT KIỆM
Thông tin gói:
GÓI TIẾT KIỆM – (Thời gian thực hiện: 10-15 ngày)
Thành phần hồ sơ:
Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh; đáp ứng kỹ thuật và thẩm mỹ; phục vụ công tác xây dựng; hoàn thiện công trình gồm:
+ Phối cảnh ngoại thất 3D; khai triển chi tiết ngoại thất.
+ Thiết Kế Kiến Trúc
+ Thiết Kế Kết Cấu
+ Thiết Kế Hệ Thống Điện
+ Thiết Kế Hệ Thống Nước
Báo giá công trình:
NHÀ PHỐ – BIỆT THỰ | BÁO GIÁ |
> 250m2 | 68.000đ/m2 |
GÓI THIẾT KẾ THÔNG DỤNG
Thông tin gói:
GÓI THÔNG DỤNG – Thời gian thực hiện: 20-30 ngày
Thành phần hồ sơ:
Gói thông dụng (bao gồm Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và Hồ sơ thiết kế nội thất) đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng cao cấp; đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Chi tiết gồm:
+ Thiết Kế Kiến Trúc
+ Thiết Kế Kết Cấu
+ Thiết Kế Hệ Thống Điện
+ Thiết Kế Hệ Thống Nước
+ Thiết Kế Hệ Thống Điện Thoại; Internet; chống sét; vv…
+ Giám sát tác giả (***)
Ghi chú:
(***) Chi phí giám sát tác giả:
- Áp dụng với:Gói thiết kế thông dụng: 03 lần đầu miễn phí
- Những lần sau sẽ tính là 500.000 VNĐ/1 lần giám sát tại công trình đối với công trình tại khu vực Nội thành Bà Rịa Vũng Tàu. Và mỗi lần giám sát không quá 02 tiếng (trong giờ hành chính).
- Nếu công trình ngoài khu vực Bà Rịa Vũng Tàu; chủ đầu tư thêm chi phí ăn ở và đi lại cho mỗi lần giám sát.
Báo giá công trình:
CÔNG TRÌNH | CÔNG TRÌNH | ||
NHÀ PHỐ | BÁO GIÁ | BIỆT THỰ | BÁO GIÁ |
30m2 – 100m2 | 130.000đ/m2 | 100m2 – 150m2 | 140.000đ/m2 |
100m2 – 200m2 | 120.000đ/m2 | 150m2 – 200m2 | 135.000đ/m2 |
200m2 – 300m2 | 110.000đ/m2 | 200m2 – 300m2 | 130.000đ/m2 |
300m2 – 400m2 | 100.000đ/m2 | 300m2 – 400m2 | 125.000đ/m2 |
400m2–1000m2 | 90.000đ/m2 | 400m2 – 1000m2 | 120.000đ/m2 |
GÓI THIẾT KẾ CAO CẤP
Thông tin gói:
GÓI CAO CẤP – Thời gian thực hiện: 30-45 ngày
Thành phần hồ sơ:
Gói cao cấp gồm (Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và Hồ sơ thiết kế nội thất) đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng cao cấp; đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. Chi tiết gồm:
+ Thiết Kế Kiến Trúc
+ Thiết Kế Kết Cấu
+ Thiết Kế Hệ Thống Điện
+ Thiết Kế Hệ Thống Nước
+ Thiết Kế Hệ Thống Điện Thoại, Internet, chống sét, nối đất
+ Hồ sơ thiết kế 3D nội thất
+ Hồ sơ khai triển nội thất
+ Giám sát tác giả (***)
Ghi chú:
(***) Chi phí giám sát tác giả:
- Áp dụng Gói thiết kế cao cấp: 05 lần đầu tiên miễn phí
- Những lần sau sẽ tính là 500.000 VNĐ/1 lần giám sát tại công trình đối với công trình tại khu vực Nội thành Bà Rịa Vũng Tàu. Và mỗi lần giám sát không quá 02 tiếng (trong giờ hành chính).
- Nếu công trình ngoài khu vực Bà Rịa Vũng Tàu; chủ đầu tư thêm chi phí ăn ở và đi lại cho mỗi lần giám sát.
Báo giá công trình:
CÔNG TRÌNH NHÀ PHỐ | CÔNG TRÌNH BIỆT THỰ | ||
DIỆN TÍCH | BÁO GIÁ | DIỆN TÍCH | BÁO GIÁ |
< 100m2 | 270.000đ/ m2 | 100m2 – 200m2 | 320.000đ/ m2 |
100m2 – 200m2 | 260.000đ/ m2 | 200m2 – 300m2 | 310.000đ/ m2 |
200m2 – 300m2 | 250.000đ/ m2 | 300m2 – 400m2 | 300.000đ/ m2 |
300m2 – 400m2 | 240.000đ/ m2 | 400m2–1000m2 | 290.000đ/ m2 |
400m2–1000m2 | 220.000đ/ m2 | ||
Lưu ý:
+ Hợp đồng thiết kế có giá trị tối thiểu 15.000.000 VNĐ + Nhà phố có 2 hoặc 3 mặt tiền cộng thêm 20.000 đ/m2 + Thiết kế theo phong cách Cổ điển cộng thêm 50.000 đ/m2 |
Đơn giá chi tiết hồ sơ
Đơn giá chi tiết hồ sơ | |
Khối lượng | Tổng giá trị thiết kế tương ứng |
Kiến trúc | Chiếm 30% |
Trang trí kiến trúc | Chiếm 20% |
Thiết kế kết cấu | Chiếm 20% |
Thiết kế hệ thống điện + nước | Chiếm 20% |
Các chi phí khác | |
Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý | 10% |
Phí thiết kế trên không bao gồm phí thiết kế chi tiết mẫu vật dụng như: Tủ, giường, bàn ghế, kệ …. | Chủ đầu tư có nhu cầu thiết kế vật dụng vui lòng liên hệ trực tiếp |
Chi phí chỉnh sửa bản vẽ khi thay đổi phương án (thay đổi cầu thang, vị trí kích thước các phòng) | 30% |
Chủ đầu tư cung cấp hồ sơ khảo sát địa chất đối với công trình 4 tầng trở lên | |
Đối với công trình cải tạo sửa chữa, nâng tầng: | khách hàng cung cấp hồ sơ kiểm định chất lượng công trình, ngoài ra chi phí thiết kế nhân với hệ số 1,2 -1,5 tuỳ mức độ sau khi được tính phí với các hệ số trên. |
Đối với công trình có diện tích xây dựng lớn hơn 500m2 và công trình cải tạo sửa chữa | vui lòng liên hệ trực tiếp giaiphapkhonggiandothi.com |
Trên đây là báo giá kiến trúc phổ biến hiện nay, Hy vọng với bài viết này giúp bạn có thêm thông tin chi tiết về các gói báo giá kiến trúc nhà phố biệt thự.
- Công Ty Thiết Kế Nội Thất BNC
- Zalo: 088.69.85.878
- Phone: 088.69.85.878
- Email: tranvan5322@gmail.com
- Website: giaiphapkhonggiandothi.com